Fomeal Care là soup uống vi chất bồi bổ giúp người cao tuổi và trung niên có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất Orgalife 5 Sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
Chỉ số đường huyết thấp (GI=33)
Kích thước Đạm siêu nhỏ
4 g chất xơ tự nhiên và FOS
Dễ tiêu hóa
9 acid amin thiết yếu
Hệ dinh dưỡng 5* Orgalife
25 vitamin và khoáng chất
Là soup uống vi chất hấp thu giúp người trung niên và người cao tuổi có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất Orgalife 5 sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
Hệ dưỡng chất 5 sao Orgalife giúp:
- Hỗ trợ tiêu hóa: MCTs dễ hấp thu [1], chất xơ FOS hỗ trợ sức khỏe đường ruột và phòng ngừa táo bón [2].
- Tăng cường miễn dịch: Acid folic, sắt, kẽm, magie, selen và vitamin nhóm B,C, A, E giúp tăng cường miễn dịch [3].
- Duy trì sức khỏe cơ: Protein hoàn chỉnh từ động - thực vật chứa 18 acid amin, 9 acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ duy trì sức khỏe cơ [4].
- Hệ xương chắc khỏe: Kết hợp canxi, vitamin D3 và phốt pho giúp duy trì hệ xương chắc khỏe [5].
- Tốt cho tim mạch: MUFA (omega 9) và PUFA (omega 3-6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch [6].
Chỉ số đường huyết thấp: GI = 33 (GI < 55 là thấp*)
*Theo hướng dẫn phòng ngừa và quản lý đái tháo đường Canada 2013 - Hiệp hội Đái Tháo Đường Canada.
Tài liệu tham khảo
[1] Caliari S. Medium-chain triglyceride absorption in patients with pancreatic insufficiency. Scand J Gastroenterol. 1996 Jan;31(1):90-4.
[2] Yang J, Wang HP, Zhou L, Xu CF. Effect of dietary fiber on constipation: a meta-analysis. World J Gastroenterol. 2012;18(48).
[3] Chandra RK. Nutrition and the immune system: an introduction. The American journal of clinical nutrition. 1997 Aug 1;66(2):460S-3S.
[4] Blomstrand E. Branched-chain amino acids activate key enzymes in protein synthesis after physical exercise. J Nutr. 2006 Jan;136(1 Suppl):269S-73S.
[5] www.fda.gov/nutritioneducation
[6] Mensink RP, Katan MB. Effect of a diet enriched with monounsaturated or polyunsaturated fatty acids on levels of low-density and high-density lipoprotein cholesterol in healthy women and men. N Engl J Med. 1989 Aug 17;321(7):436-41.
Sữa gạo, ức gà phile, nước, protein đậu nành, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, dầu hạt cải, chất xơ FOS, yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, chất nhũ hóa lecithin đậu nành (322(i)), Premix Vitamin OrgaCare, dầu đậu nành, bí đỏ, cà rốt, chùm ngây, hương đậu đỏ giống tự nhiên, đậu nhật, kiwi, dầu hạt thông, chiết xuất quả olive, chất tạo ngọt (955).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành và yến mạch
Người cần bổ sung dưỡng chất và tăng cường sức khỏe.
Người có nhu cầu thay thế bữa ăn.
- Uống trực tiếp.
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
- Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng 1-3 hộp/ngày.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
8936101461025
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
825.0
|
35.3
|
Isoleucine*
|
mg
|
425.1
|
35.4
|
Lysine*
|
mg
|
750.0
|
41.7
|
Histidine*
|
mg
|
372.5
|
62.1
|
Phenylalanine*
|
mg
|
527.6
|
35.1
|
Threonine*
|
mg
|
517.5
|
57.5
|
Valine*
|
mg
|
550.1
|
35.2
|
Methionine*
|
mg
|
277.5
|
46.3
|
Tryptophan*
|
mg
|
85.0
|
35.4
|
Tyrosine
|
mg
|
435.0
|
-
|
Aspartic acid
|
mg
|
1282.5
|
-
|
Cystine
|
mg
|
185.0
|
-
|
Serine
|
mg
|
575.0
|
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
2167.5
|
-
|
Proline
|
mg
|
515.0
|
-
|
Glycine
|
mg
|
492.5
|
-
|
Alanine
|
mg
|
575.0
|
-
|
Arginine
|
mg
|
695.0
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 2 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 210.0 | 10.5 |
Chất đạm | g | 14.5 | 29.0 |
Chất béo | g | 6.6 | 8.4 |
Chất béo bão hòa | g | 1.4 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 4.5 | - |
MUFA | g | 2.6 | - |
Omega 9 | g | 2.4 | - |
PUFA | g | 1.9 | - |
Omega 3 | g | 0.4 | - |
Omega 6 | g | 1.4 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 25.5 | 9.3 |
Chất xơ | g | 4.0 | 14.3 |
Đường bổ sung | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 200.0 | 33.3 |
Vitamin D3 | μg | 7.5 | 50.0 |
Vitamin E | mg | 30.0 | 250.0 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.5 | 36.9 |
Vitamin B3 | mg | 4.4 | 27.4 |
Vitamin B5 | mg | 2.6 | 52.6 |
Vitamin B6 | mg | 0.8 | 48.8 |
Vitamin B12 | μg | 1.6 | 66.7 |
Biotin | μg | 35.0 | 116.7 |
Acid folic | μg | 250.0 | 62.5 |
Vitamin C | mg | 25.0 | 35.7 |
Vitamin K | μg | 35.0 | 59.3 |
Natri | mg | 300.0 | 13.0 |
Kali | mg | 725.0 | 15.4 |
Canxi | mg | 375.0 | 37.5 |
Phốt pho | mg | 375.0 | 53.6 |
Magiê | mg | 90.0 | 43.9 |
Sắt | mg | 3.5 | 19.1 |
Kẽm | mg | 3.3 | 46.4 |
I-ốt | μg | 36.8 | 24.5 |
Đồng | mg | 0.5 | 55.6 |
Crôm | μg | 42.5 | 121.4 |
Selen | μg | 25.0 | 73.5 |
Mangan | mg | 1.7 | 73.9 |